VIETNAMESE

giấy ra viện

word

ENGLISH

hospital discharge paper

  
NOUN

/ˈhɑˌspɪtəl dɪsˈʧɑrʤ ˈpeɪpər/

Giấy ra viện là một văn bản được các bệnh viện dùng để xác nhận tình trạng bệnh nhân đã được điều trị xong và có đủ điều kiện để xuất viện, giấy ra viện được Giám đốc hoặc các trưởng khoa điều trị xác nhận cho bệnh nhân.

Ví dụ

1.

Giấy ra viện là căn cứ quan trọng để cơ quan bảo hiểm xã hội giải quyết chế độ cho người lao động.

Hospital discharge paper is an important basis for the social insurance agency to settle benefits for employees.

2.

Mỗi cơ sở khám, chữa bệnh lại có những quy định riêng về thủ tục cấp lại giấy ra viện.

Each medical examination and treatment facility has its own regulations on procedures for re-issuance of hospital discharge paper.

Ghi chú

Hospital discharge paper là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Medical release form - Giấy xuất viện y tế Ví dụ: Patients need a hospital discharge paper to complete their medical release form. (Bệnh nhân cần giấy xuất viện để hoàn tất giấy xuất viện y tế.)

check Patient summary - Tóm tắt bệnh án Ví dụ: The hospital discharge paper includes a detailed patient summary. (Giấy xuất viện bao gồm bản tóm tắt bệnh án chi tiết.)

check Treatment record - Hồ sơ điều trị Ví dụ: Doctors review the hospital discharge paper to update the treatment record. (Bác sĩ xem xét giấy xuất viện để cập nhật hồ sơ điều trị.)