VIETNAMESE
giãy
vùng vẫy
ENGLISH
struggle
/ˈstrʌɡ.l/
writhe
“Giãy” là hành động vùng vẫy hoặc cử động mạnh để thoát ra khỏi sự kìm giữ.
Ví dụ
1.
Con cá giãy để thoát khỏi lưới.
The fish struggled to free itself from the net.
2.
Anh ấy giãy để thoát khỏi sợi dây trói mình.
He struggled against the ropes tying him up.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ struggle khi nói hoặc viết nhé!
Struggle to escape – giãy để thoát thân
Ví dụ:
The prisoner struggled to escape from the guards.
(Tù nhân giãy giụa để thoát khỏi lính canh)
Struggle for survival – vật lộn để sinh tồn
Ví dụ:
After the flood, villagers struggled for survival.
(Sau trận lũ, dân làng vật lộn để sinh tồn)
Internal struggle – giằng xé nội tâm
Ví dụ:
He faced an internal struggle between duty and desire.
(Anh ấy phải đối mặt với giằng xé nội tâm giữa bổn phận và khát vọng)
Struggle to breathe – khó thở, vật lộn để thở
Ví dụ:
The injured man struggled to breathe after the crash.
(Người bị thương vật lộn để thở sau vụ va chạm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết