VIETNAMESE
giấy xuất viện
giấy tờ xuất viện
ENGLISH
discharge paper
/dɪsˈʧɑrʤ ˈpeɪpə/
discharge record
Giấy xuất viện là hồ sơ quan trọng để làm căn cứ đã được chữa bệnh nội trú.
Ví dụ
1.
Tôi vừa xử lý giấy xuất viện của bệnh nhân của anh.
I just processed your patient's discharge papers.
2.
Sau vài ngày nghỉ ngơi hợp lý, bác sĩ sẽ đưa giấy xuất viện cho bạn.
After a few days taking proper rest, the doctor will give you the discharge paper.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số loại giấy tờ thường dùng trong bệnh viện nha!
- discharge paper (giấy xuất viện)
- consent in surgical procedure (giấy cam kết phẫu thuật)
- referral paper (giấy chuyển viện)
- hospitalization paper (giấy nhập viện)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết