VIETNAMESE

giấy phép thành lập

giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

ENGLISH

business registration certificate

  
NOUN

/ˈbɪznəs ˌrɛʤɪˈstreɪʃən sərˈtɪfɪkət/

Giấy phép thành lập (doanh nghiệp) là giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước cấp cho cá nhân, tổ chức hoạt động kinh doanh; là nghĩa vụ của nhà nước bảo hộ quyền sở hữu tên doanh nghiệp theo những quy định của pháp luật hiện hành.

Ví dụ

1.

Địa chỉ này sẽ được hiển thị trong giấy phép thành lập của bạn và cơ sở dữ liệu đăng ký công ty đại chúng.

This address will be displayed in your business registration certificate and the public company registry database.

2.

Giấy phép thành lập là bước đầu tiên trong việc thành lập một công ty mới.

An business registration certificate is the first step in setting up a new company.

Ghi chú

Cùng là danh từ nhưng certification certificate khác nhau nha!

- Chứng nhận/giấy phép (certificate) có thể được sử dụng trong những lĩnh vực khác nhau như giấy khai sinh, giấy đăng kí kết hôn, giấy phép đăng ký

- Chứng chỉ (certification) được trao cho các ứng viên dựa trên đánh giá từ bên thứ ba về năng lực của cơ quan cấp chứng chỉ.