VIETNAMESE

giấy phép thành lập công ty

giấy phép thành lập doanh nghiệp

word

ENGLISH

business incorporation certificate

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˌɪnkɔːpəˈreɪʃən ˌsɜːtɪfɪkət/

company registration license

"Giấy phép thành lập công ty" là tài liệu cho phép một tổ chức bắt đầu hoạt động kinh doanh.

Ví dụ

1.

Nộp giấy phép thành lập công ty cho phòng thương mại.

Submit the incorporation certificate to the trade office.

2.

Giữ giấy phép để nộp thuế.

Keep the certificate for tax filings.

Ghi chú

Incorporation là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corporate charter - Điều lệ công ty Ví dụ: The incorporation process requires a corporate charter. (Quá trình thành lập công ty yêu cầu một điều lệ công ty.) check Articles of incorporation - Điều khoản thành lập công ty Ví dụ: The articles of incorporation outline the company’s purpose. (Các điều khoản thành lập công ty nêu rõ mục đích của công ty.) check Certificate of incorporation - Giấy chứng nhận thành lập công ty Ví dụ: The company received its certificate of incorporation last week. (Công ty đã nhận được giấy chứng nhận thành lập vào tuần trước.)