VIETNAMESE
giày patin
ENGLISH
roller skates
NOUN
/ˈroʊlər skeɪts/
Giày patin là giày chuyên dụng có gắn bánh xe dùng để chơi patin.
Ví dụ
1.
Giày trượt patin là giày, hoặc dây buộc vừa với giày, được đeo để giúp người mang có thể trượt trên bánh xe.
Roller skates are shoes, or bindings that fit onto shoes, that are worn to enable the wearer to roll along on wheels.
2.
Cô ấy đã đi giày trượt patin để tăng tốc chuyến du lịch của mình ở New York.
She has taken to roller skates to speed up her travel in New York.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết