VIETNAMESE
Giấy nâu gói hàng
Giấy kraft, giấy đóng gói
ENGLISH
Brown wrapping paper
/braʊn ˈræpɪŋ ˈpeɪpər/
Kraft paper, parcel paper
Giấy nâu gói hàng là loại giấy dày, màu nâu, thường dùng để bọc và bảo vệ hàng hóa.
Ví dụ
1.
Kiện hàng được bọc chắc chắn trong giấy nâu gói hàng.
The package was wrapped securely in brown wrapping paper.
2.
Giấy nâu gói hàng thân thiện với môi trường và bền.
Brown wrapping paper is eco-friendly and durable.
Ghi chú
Từ Giấy nâu gói hàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực đóng gói và vận chuyển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Kraft paper - Giấy kraft
Ví dụ:
Kraft paper is durable and commonly used for packaging.
(Giấy kraft rất bền và thường được sử dụng để đóng gói.)
Packing paper - Giấy đóng gói
Ví dụ:
Packing paper keeps products safe during shipping.
(Giấy đóng gói giữ cho sản phẩm an toàn trong quá trình vận chuyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết