VIETNAMESE

Giấy gói quà

Giấy gói quà tặng, giấy bao quà

word

ENGLISH

Gift wrapping paper

  
NOUN

/ɡɪft ˈræpɪŋ ˈpeɪpər/

Decorative paper, gift wrap

Giấy gói quà là loại giấy có hoa văn hoặc màu sắc đẹp mắt, dùng để bao bọc quà tặng.

Ví dụ

1.

Giấy gói quà có thiết kế lễ hội cho dịp nghỉ lễ.

The gift wrapping paper had a festive design for the holidays.

2.

Giấy gói quà làm tăng sự trang nhã cho các món quà.

Gift wrapping paper adds elegance to presents.

Ghi chú

Từ Giấy gói là một từ vựng thuộc lĩnh vực đóng gói và bảo quản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wrapping paper – Giấy gói quà Ví dụ: Wrapping paper is commonly used for packaging presents. (Giấy gói quà thường được sử dụng để bọc quà tặng.) check Packing paper – Giấy đóng gói Ví dụ: Packing paper protects fragile items during shipping. (Giấy đóng gói bảo vệ các vật dễ vỡ trong quá trình vận chuyển.) check Kraft paper – Giấy kraft Ví dụ: Kraft paper is ideal for eco-friendly packaging. (Giấy kraft rất lý tưởng cho đóng gói thân thiện với môi trường.)