VIETNAMESE

gói hàng

ENGLISH

package

  
NOUN

/ˈpækəʤ/

Gói hàng là một cái gì đó được đóng gói, một bưu kiện, một cái hộp, một phong bì.

Ví dụ

1.

Chuyển phát nhanh vừa giao một gói hàng cho bạn.

The courier has just delivered a package for you.

2.

Gói hàng được gói bằng giấy màu nâu trơn.

The package was wrapped in plain brown paper.

Ghi chú

Package parcel đều có nghĩa: gói hàng, bưu kiện, tức những thứ được cột chung với nhau và được bao, gói lại trong giấy hoặc đặt vào hộp, thùng để có thể dễ dàng mang đi đâu hoặc gửi bưu điện.

Hai từ này đều thông dụng nhưng người Mỹ ưa dùng package hơn là parcel.

Ví dụ: The postman has brought a package for her. (Người đưa thư mang dến cho cô ấy một bưu kiện.)