VIETNAMESE

giấy miễn thị thực

Miễn visa

word

ENGLISH

Visa exemption

  
NOUN

/ˈviːzə ɪɡˈzɛmptʃən/

Waiver

Giấy miễn thị thực là tài liệu cho phép nhập cảnh mà không cần visa.

Ví dụ

1.

Giấy miễn thị thực áp dụng cho các nước ASEAN.

The visa exemption applies to ASEAN countries.

2.

Họ đã xin giấy miễn thị thực thành công.

They applied for a visa exemption successfully.

Ghi chú

Từ Visa exemption là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất nhập cảnhchính sách đối ngoại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Entry permit waiver – Miễn giấy phép nhập cảnh Ví dụ: Visa exemption is an entry permit waiver granted to citizens of certain countries. (Giấy miễn thị thực là việc miễn giấy phép nhập cảnh cho công dân một số quốc gia.) check Mutual visa-free agreement – Thỏa thuận miễn thị thực song phương Ví dụ: It is based on mutual visa-free agreements between countries. (Dựa trên thỏa thuận miễn thị thực giữa hai quốc gia.) check Short-term stay privilege – Quyền lưu trú ngắn hạn Ví dụ: Holders enjoy short-term stay privileges without visa fees. (Người được miễn thị thực có quyền lưu trú ngắn hạn mà không mất phí.) check Travel facilitation policy – Chính sách tạo điều kiện du lịch Ví dụ: Visa exemption supports travel facilitation policies for tourism and business. (Giấy miễn thị thực giúp thực hiện chính sách tạo điều kiện du lịch và kinh doanh.)