VIETNAMESE

trùng giày

word

ENGLISH

Paramecium

  
NOUN

/ˌpærəˈmiːʃəm/

"Trùng giày" là một loài sinh vật đơn bào có hình dạng giống chiếc giày.

Ví dụ

1.

Trùng giày phát triển mạnh trong các ao nước ngọt.

Paramecia thrive in freshwater ponds.

2.

Nhà khoa học quan sát một con trùng giày dưới kính hiển vi.

The scientist observed a paramecium under the microscope.

Ghi chú

Trùng giày là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học, chỉ một loài sinh vật đơn bào có hình dạng giống chiếc giày. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Protozoa – động vật nguyên sinh Ví dụ: Paramecium is a type of protozoa found in freshwater. (Trùng giày là một loại động vật nguyên sinh sống ở nước ngọt.) check Ciliate – sinh vật đơn bào có lông mao Ví dụ: Ciliates like paramecium use tiny hair-like structures for movement. (Các sinh vật đơn bào có lông mao như trùng giày dùng các cấu trúc lông nhỏ để di chuyển.) check Unicellular organism – sinh vật đơn bào Ví dụ: Paramecium is a fascinating unicellular organism to study. (Trùng giày là một sinh vật đơn bào thú vị để nghiên cứu.)