VIETNAMESE

Giấy báo

Giấy in báo, giấy nhẹ

word

ENGLISH

Newsprint

  
NOUN

/ˈnuːzˌprɪnt/

Printing paper, lightweight paper

Giấy báo là loại giấy mỏng, nhẹ, thường được sử dụng để in báo hoặc làm bao bọc.

Ví dụ

1.

Giấy báo được tái chế thành vật liệu đóng gói.

The newsprint was recycled into packing material.

2.

Giấy báo tiết kiệm chi phí cho các ấn phẩm lớn.

Newsprint is cost-effective for large-scale publications.

Ghi chú

Từ newsprint là một từ ghép của (news – tin tức, print – bản in). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Newsstand – quầy báo Ví dụ: I picked up a magazine at the newsstand on the corner. (Tôi lấy một cuốn tạp chí ở quầy báo ở góc phố.) check Newscaster – phát thanh viên tin tức Ví dụ: The newscaster delivered the evening headlines with clarity. (Phát thanh vn tin tức đọc bản tin buổi tối một cách rõ ràng.) check Newsletter – bản tin Ví dụ: Our company sends out a monthly newsletter to all employees. (Công ty chúng tôi gửi bản tin hàng tháng đến tất cả nhân viên.) check Blueprint – bản thiết kế Ví dụ: The architect reviewed the blueprint before starting construction. (Kiến trúc sư xem lại bản thiết kế trước khi bắt đầu xây dựng.)