VIETNAMESE

giật mạnh cái gì ra

kéo mạnh

word

ENGLISH

yank out

  
PHRASE

/jæŋk aʊt/

jerk out

“Giật mạnh cái gì ra” là hành động kéo hoặc tách vật gì đó một cách mạnh mẽ.

Ví dụ

1.

Anh ấy giật mạnh cái phích cắm ra để dừng máy.

He yanked out the plug to stop the machine.

2.

Cô ấy giật mạnh cỏ ra khỏi đất.

She yanked the weeds out of the soil.

Ghi chú

Từ yank out là một từ ghép của yank (kéo mạnh) và out (ra). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Pull out – Kéo ra Ví dụ: He pulled out the nail with pliers. (Anh ấy kéo đinh ra bằng kìm.) check Rip out – Xé mạnh ra Ví dụ: She ripped out the page from the notebook. (Cô ấy xé mạnh trang giấy ra khỏi cuốn sổ.)