VIETNAMESE

giặt đồ bằng tay

giặt tay

word

ENGLISH

hand wash

  
PHRASE

/hænd wɒʃ/

manual wash

“Giặt đồ bằng tay” là hành động giặt quần áo bằng tay thay vì máy giặt.

Ví dụ

1.

Cô ấy thích giặt đồ bằng tay cho các loại vải mỏng manh.

She prefers to hand wash delicate fabrics.

2.

Giặt đồ bằng tay tiết kiệm năng lượng hơn so với máy móc.

Hand washing clothes saves energy compared to machines.

Ghi chú

Hand wash là một từ ghép của hand (tay) và wash (giặt). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Hand rinse – Giũ bằng tay Ví dụ: You should hand rinse the delicate fabrics to avoid damage. (Bạn nên giũ bằng tay các loại vải mỏng để tránh làm hỏng.) check Hand wring – Vắt bằng tay Ví dụ: She hand wrung the clothes before hanging them to dry. (Cô ấy vắt quần áo bằng tay trước khi phơi khô.)