VIETNAMESE

giáo vụ

học vụ

ENGLISH

academic affairs

  
NOUN

/ˌækəˈdɛmɪk əˈfɛrz/

educational affairs

Giáo vụ được biết đến là một bộ phận trông nom việc giảng dạy cũng như việc học tập trong một môi trường nào đó.

Ví dụ

1.

Để giải quyết vấn đề này vui lòng đến bộ phận Giáo vụ.

To solve this problem please go to the Academic Affairs department.

2.

Vui lòng hoàn thành và gửi biểu mẫu này cho Giám đốc Chương trình của Văn phòng Giáo vụ.

Please complete and submit this form to the Program Manager of the Academic Affairs Office.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau là academic affair (giáo vụ) và educational affair (học vụ) nha!

- academic affair (giáo vụ) chỉ những sự vụ liên quan đến việc dạy, nghĩa là có liên quan đến trải nghiệm dạy-học, chuyên môn của giáo viên, hoặc chương trình giảng dạy

- educational affair (học vụ) chỉ bao quát hơn về học học, từ này bao gồm cả giáo vụ. Học vụ bao gồm một loạt các hoạt động ngoài học thuật, tập trung vào việc cải thiện trải nghiệm giáo dục tổng thể và hỗ trợ sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp của học sinh.