VIETNAMESE

giáo viên chủ nhiệm

ENGLISH

homeroom teacher

  
NOUN

/hɛd ˈtiʧər/

class teacher

Giáo viên chủ nhiệm là người đứng chính quản lý một lớp học và chịu trách nhiệm về tình hình học tâp của các học sinh trong lớp, cũng như hướng dẫn học sinh tham gia các hoạt động của khối và của trường.

Ví dụ

1.

Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi bắt đầu mỗi ngày bằng cách điểm danh và giải quyết mọi thông báo hoặc sự kiện sắp tới.

Our homeroom teacher starts each day by taking attendance and addressing any announcements or upcoming events.

2.

Giáo viên chủ nhiệm tổ chức các hoạt động trong lớp và tạo điều kiện cho các cuộc thảo luận về các chủ đề quan trọng.

The homeroom teacher organizes class activities and facilitates discussions on important topics.

Ghi chú

Trong lớp học có những kiểu giáo viên nào? Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan trong tiếng Anh nha!

- homeroom teacher (giáo viên chủ nhiệm)

- subject teacher (giáo viên bộ môn)

- teaching assistant (trợ giảng)

- trainee teacher (giảng viên thực tập)

- attending teacher (giáo viên dự giờ)