VIETNAMESE

chủ nhiệm lớp

giáo viên chủ nhiệm

ENGLISH

homeroom teacher

  
NOUN

/ˈhəʊm.ruːm ˈtiːʧə/

Chủ nhiệm lớp là người chịu trách nhiệm thực hiện mọi quyết định quản lý của hiệu trưởng đối với lớp và các thành viên trong lớp. Giáo viên chủ nhiệm lớp là người vạch kế hoạch, tổ chức cho lớp mình thực hiện các chủ đề theo kế hoạch và theo dõi, đánh giá việc thực hiện của các học sinh.

Ví dụ

1.

Giáo viên chủ nhiệm lớp điểm danh mỗi sáng.

The homeroom teacher takes attendance every morning.

2.

Giáo viên chủ nhiệm lớp cung cấp hướng dẫn và hỗ trợ cho học sinh.

The homeroom teacher provided guidance and support to the students.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh nói về thầy cô chủ nhiệm lớp (homeroom teacher) nha! - bố trí/giao lớp/công việc cho một chủ nhiệm lớp: to assign a class/a task to a homeroom teacher VD: High schools have to assign each class to a homeroom teacher. (Các trường trung học phổ thông cần bố trí mỗi lớp cho một chủ nhiệm lớp.) - được phân cho/giao cho một chủ nhiệm lớp: to be assigned a homeroom teacher VD: Classes are large, with thirty-eight students per class on average, and each class is assigned a homeroom teacher. (Các lớp học rất đông, với sỉ số trung bình là 38 học sinh, và mỗi lớp được phân cho một chủ nhiệm lớp.) - đổi/ có chủ nhiệm lớp mới: to move to a new homeroom teacher VD: Each year, high school students have to move to a new homeroom teacher, and teachers typically teach one grade level for many years. (Học sinh trung học phải đổi chủ nhiệm lớp mới theo từng năm, và giáo viên thường chỉ dạy một niên cấp trong nhiều năm học.)