VIETNAMESE
giao việc
giao nhiệm vụ
ENGLISH
task
NOUN
/tæsk/
Giao việc là giao những công việc cần làm để đảm bảo chức năng của vị trí đó không bị sai lệch đi.
Ví dụ
1.
Cơ quan kiểm toán được giao việc kiểm tra tình hình thực hiện ngân sách nhà nước và báo cáo tài chính của các tổ chức nhà nước.
The audit agency is tasked with examining the implementation of the state budget and the financial reports of state institutions.
2.
Thỉnh thoảng tôi được giao việc dọn dẹp phòng và kiểm kê lại thực phẩm đóng hộp.
Occasionally, I was tasked with cleaning the room and re-inventorying the canned goods.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết