VIETNAMESE

giàn giáo

dàn giáo

ENGLISH

scaffold

  
NOUN

/ˈskæfəld/

scaffolding

Giàn giáo là hệ thống chống đỡ đóng vai trò là cấu trúc tạm thời xây dựng xung quanh các tòa nhà trong dự án xây dựng, cải tạo, phục hồi và sửa chữa.

Ví dụ

1.

Giàn giáo được thiết kế nhiều loại để tối ưu về tính an toàn, tiết kiệm chi phí cho từng công việc nên ngày nay con người sáng chế ra các loại phù với đặc tính công việc.

Scaffold is designed with many types to optimize safety and save costs for each job, so today people invent types suitable for work characteristics.

2.

Một trong những ưu điểm của giàn giáo là các bộ phận đều gọn nhẹ, dễ di chuyển.

One of the advantages of scaffold is that the parts are compact and portable.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của scaffold nhé!

To put someone on the scaffold: ám chỉ việc đặt ai đó vào tình thế khó khăn, thường là để phê phán hoặc phạt.

  • Ví dụ: Nhà xuất bản đang đối mặt với việc bị đặt vào vị trí khó khăn vì việc in sách không đúng với chuẩn bảo vệ môi trường. (The publishing house is facing being put on the scaffold for printing books not in compliance with environmental protection standards.)

To build one's own scaffold: ám chỉ việc tự gây ra tình thế khó khăn hoặc tự làm tổn thương cho bản thân.

  • Ví dụ: Việc tham gia vào việc lạm dụng chất kích thích là việc đặt bản thân vào một tương lai không ổn định. (Engaging in stimulant abuse is building one's own scaffold towards an unstable future.)