VIETNAMESE

công việc được giao

Công việc được phân công, Công việc được ủy thác

ENGLISH

assigned work

  
NOUN

/əˈsaɪnd wɜrk/

allocated task, delegated job

Công việc được giao là công việc mà được giao cho một người hoặc một nhóm người để hoàn thành.

Ví dụ

1.

Tôi đã hoàn thành công việc được giao sớm và có chút thời gian rảnh rỗi.

I finished my assigned work early and had some free time.

2.

Cô ấy phàn nàn về khối lượng công việc được giao mà cô ấy phải làm vào cuối tuần.

She complained about the amount of assigned work she had to do over the weekend.

Ghi chú

Assign và delegate đều có nghĩa là giao phó công việc cho người khác, tuy nhiên chúng có một số sự khác biệt. Cùng DOL phân biệt nhé! - Assign: Được sử dụng để chỉ việc giao phó một công việc cụ thể cho một người nào đó. Khi bạn assign một công việc, bạn sẽ đảm bảo rằng người được giao phó công việc có đầy đủ thông tin và trách nhiệm để hoàn thành công việc đó. Ví dụ: I have assigned the task of creating a presentation to John. (Tôi đã giao nhiệm vụ tạo bài thuyết trình cho John.) - Delegate: Được sử dụng để chỉ việc giao phó trách nhiệm cho một công việc hoặc một số công việc cho một người nào đó. Khi bạn delegate, bạn sẽ giao phó cả quyền lực và trách nhiệm cho người được giao phó. Người đó sẽ có quyền ra quyết định và thực hiện các hành động để hoàn thành công việc. Ví dụ: I have delegated the task of managing the project to Sarah. (Tôi đã giao nhiệm vụ quản lý dự án cho Sarah.)