VIETNAMESE

người giao việc

quản lý dự án, điều phối viên

ENGLISH

task assigner

  
NOUN

/tæsk əˈsaɪnər/

project manager, supervisor, coordinator

"Người giao việc là người phân công nhiệm vụ hoặc công việc cho các thành viên khác trong tổ chức hoặc đơn vị. "

Ví dụ

1.

Người giao việc đã giao nhiệm vụ khó khăn nhất cho chuyên gia.

The task assigner assigned the most challenging task to the expert.

2.

Người giao việc đã giao cho mọi người trách nhiệm của họ.

The task assigner gave everyone their responsibilities.

Ghi chú

Cùng phân biệt allocate và assign nha! - Assign là chỉ định, sắp xếp một công việc hoặc trách nhiệm cho ai đó. Ví dụ: She has been assigned to a new job. (Cô ấy đã được phân công một công việc mới.) - Allocate là phân phối tài nguyên hoặc nhiệm vụ cho một mục đích cụ thể. Ví dụ: The authorities allocated 50,000 shelters to refugees. (Các nhà chức trách đã phân bổ 50.000 nơi trú ẩn cho những người tị nạn.)