VIETNAMESE

giao tử

tế bào sinh sản

word

ENGLISH

gamete

  
NOUN

/ˈɡæmiːt/

reproductive cell

Giao tử là tế bào sinh sản mang một bộ nhiễm sắc thể đơn, như tinh trùng hoặc trứng.

Ví dụ

1.

Giao tử hợp nhất trong quá trình thụ tinh để tạo thành hợp tử.

Gametes fuse during fertilization to form a zygote.

2.

Sản xuất giao tử rất quan trọng trong sinh sản hữu tính.

Gamete production is crucial in sexual reproduction.

Ghi chú

Từ gamete là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học phân tửsinh sản học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Reproductive cell – Tế bào sinh sản Ví dụ: A gamete is a reproductive cell involved in sexual reproduction. (Giao tử là tế bào sinh sản tham gia vào quá trình sinh sản hữu tính.) check Haploid cell – Tế bào đơn bội Ví dụ: Each gamete is a haploid cell carrying half the genetic material. (Mỗi giao tử là tế bào đơn bội mang một nửa vật liệu di truyền.) check Fusion unit – Đơn vị kết hợp Ví dụ: Fertilization happens when two gametes act as fusion units. (Quá trình thụ tinh diễn ra khi hai giao tử kết hợp với nhau.) check Sperm or egg – Tinh trùng hoặc trứng Ví dụ: Gametes are either sperm or egg cells in humans and animals. (Giao tử là tinh trùng hoặc trứng trong cơ thể người và động vật.)