VIETNAMESE

tổ chức giáo dục

Trường học

word

ENGLISH

Educational institution

  
NOUN

/ˌɛʤəˈkeɪʃənəl ˌɪnstɪˈtuːʃən/

Academic organization

“Tổ chức giáo dục” là các cơ sở, tổ chức cung cấp dịch vụ giáo dục nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng cho cá nhân.

Ví dụ

1.

Tổ chức giáo dục cung cấp các chương trình chất lượng.

The educational institution offers quality programs.

2.

Các tổ chức giáo dục định hình tương lai.

Educational institutions shape the future.

Ghi chú

Từ Educational institution là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dụcquản lý đào tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Academic organization – Tổ chức học thuật Ví dụ: Each educational institution or academic organization must be licensed by the Ministry of Education. (Mỗi tổ chức giáo dục đều phải được Bộ Giáo dục cấp phép.) check Schooling facility – Cơ sở đào tạo Ví dụ: The new schooling facility is a private educational institution for vocational training. (Cơ sở đào tạo mới là một tổ chức giáo dục tư nhân về đào tạo nghề.) check Learning organization – Tổ chức học tập Ví dụ: Universities are a type of learning organization within the broader category of educational institutions. (Các trường đại học là một dạng tổ chức học tập thuộc nhóm tổ chức giáo dục.)