VIETNAMESE
giáo dục công dân
ENGLISH
civic education
/ˈsɪvɪk ˌɛʤəˈkeɪʃən/
Giáo dục công dân là một lĩnh vực của giáo dục nhằm giáo dục và hướng dẫn học sinh về quyền và trách nhiệm công dân, đạo đức, nhận thức về xã hội và vai trò của mình trong cộng đồng.
Ví dụ
1.
Giáo dục công dân là môn học bắt buộc trong trường học.
Civic education is a compulsory subject in school.
2.
Giáo dục công dân là một môn dễ.
Civic education was an easy subject.
Ghi chú
Các môn học ở phổ thông nè!
- Toán: Mathematics (Maths)
- Vật lý: Physics
- Hóa: Chemistry
- Sinh học: Biology
- Địa lý: Geography
- Ngoại ngữ: Foreign language
- Ngữ văn: Literature
- Âm nhạc: Music
- Thể dục: Physical education
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết