VIETNAMESE
giáo đầu
phần mở đầu
ENGLISH
Prologue
/ˈprəʊlɒɡ/
Introduction
giáo đầu là lời mở đầu hoặc phần giới thiệu trong một bài viết hoặc bài diễn thuyết.
Ví dụ
1.
Giáo đầu đặt tông cho câu chuyện.
The prologue sets the tone for the story.
2.
Cô ấy đọc giáo đầu trước khi bắt đầu cuốn sách.
She read the prologue before starting the book.
Ghi chú
Từ prologue là một từ ghép của pro- – trước, -logue – đoạn nói, lời phát biểu. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có chứa hậu tố -logue nhé!
Epilogue – đoạn kết
Ví dụ:
The novel’s epilogue reveals the fate of the characters.
(Đoạn kết của tiểu thuyết tiết lộ số phận của các nhân vật.)
Monologue – độc thoại
Ví dụ:
His emotional monologue moved the entire audience.
(Bài độc thoại đầy cảm xúc của anh ấy đã khiến cả khán phòng xúc động.)
Dialogue – hội thoại
Ví dụ:
The movie has witty and fast-paced dialogue.
(Bộ phim có những đoạn hội thoại dí dỏm và nhanh.)
Travelogue – ký sự du lịch
Ví dụ:
He published a travelogue of his journey across Asia.
(Anh ấy xuất bản một ký sự du lịch về chuyến đi xuyên châu Á.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết