VIETNAMESE
giang khê
ENGLISH
streamlet
/əˈplaɪd fɔːrs/
acting force
“Lực tác dụng” là lực trực tiếp tác động lên một vật thể để tạo ra sự thay đổi.
Ví dụ
1.
Lực tác dụng đẩy hộp di chuyển trên sàn.
The applied force moved the box across the floor.
2.
Các kỹ sư tính toán lực tác dụng trong thiết kế cầu.
Engineers calculate applied forces in bridge design.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Streamlet nhé!
Rivulet – Khe suối
Phân biệt:
Rivulet chỉ dòng nước nhỏ hơn cả streamlet, thường dùng để mô tả dòng nước mảnh mai.
Ví dụ:
A rivulet of water flowed down the rocks.
(Một dòng nước nhỏ chảy qua các tảng đá.)
Trickle – Dòng nước chảy rỉ
Phân biệt: Trickle dùng để chỉ dòng nước rất nhỏ, gần như chỉ rỉ nước.
Ví dụ:
A trickle of water came from the leaky faucet.
(Một dòng nước nhỏ chảy ra từ vòi bị rò rỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết