VIETNAMESE

gian nhà

ENGLISH

space

  
NOUN

/speɪs/

Gian nhà là những phần nhà được phân ra riêng biệt với nhau.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải dành không gian nhà tù cho các tội phạm chính trị.

Soon we may be needing all our prison space for political offenders.

2.

Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn có ba gian nhà.

We live in a big house with 3 spaces.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa room space:

- room: là chỗ, một khoảng trống không gian xác định để dành cho một mục đích nào đó.

VD: Is there enough room for her in your car? - Có đủ chỗ cho cô ấy ngồi trên xe anh không?.

- space: dùng để chỉ khoảng không gian, có nghĩa là chỗ trống, khoảng trống.

VD: The couch takes up too much space in the living room. - Bộ đi-văng chiếm quá nhiều chỗ trong phòng khách.