VIETNAMESE

giận hờn

giận dỗi

ENGLISH

upset

  
NOUN

/mæd/

sulky

Giận hờn là sự giận dỗi và tỏ ra không thiết tha gì nữa.

Ví dụ

1.

Tôi hiểu bạn đã phải giận dỗi như thế nào.

I understand how upset you must be feeling.

2.

Cô ấy giận hờn tôi vì đã đến muộn.

She's upset at me for being late.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến cảm giác cáu gắt nha!

- upset (bực mình)

- pressing (bức xúc)

- sulky (giận dỗi)

- angry (giận)

- furious (cáu gắt)

- mad (giận hờn)