VIETNAMESE

Giần

Lọc, sàng

word

ENGLISH

Sift

  
VERB

/sɪft/

Screen, sieve

Giần là hành động sàng lọc hoặc phân loại hạt hoặc vật liệu thông qua lưới.

Ví dụ

1.

Công nhân giần lúa để loại bỏ tạp chất.

The workers sifted the grain to remove impurities.

2.

Giần là một quá trình quan trọng trong sản xuất thực phẩm.

Sifting is an essential process in food production.

Ghi chú

Từ Sift là một từ vựng thuộc lĩnh vực nấu ăn và chế biến thực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strain – Lọc hoặc rây qua Ví dụ: The cook sifted the flour and strained the mixture. (Đầu bếp rây bột và lọc hỗn hợp.) check Filter – Lọc tạp chất Ví dụ: You need to filter the coffee grounds before serving. (Bạn cần lọc bã cà phê trước khi phục vụ.)