VIETNAMESE

Giàn giáo nêm

Giàn giáo khớp nối, khung nêm

word

ENGLISH

Wedge scaffolding

  
NOUN

/wɛʤ ˈskæfəldɪŋ/

Modular scaffolding, lock scaffold

Giàn giáo nêm là loại giàn giáo được lắp ghép từ các khớp nối dạng nêm, thường dùng trong xây dựng.

Ví dụ

1.

Đội xây dựng sử dụng giàn giáo nêm cho tòa nhà cao tầng.

The construction crew used wedge scaffolding for the tall building.

2.

Giàn giáo nêm đảm bảo độ ổn định và an toàn.

Wedge scaffolding ensures stability and safety.

Ghi chú

Từ Wedge scaffolding là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và thi công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Modular scaffolding – Giàn giáo mô-đun Ví dụ: Wedge scaffolding is more stable than modular scaffolding. (Giàn giáo nêm ổn định hơn giàn giáo mô-đun.) check Support frame – Khung hỗ trợ Ví dụ: The support frame of the wedge scaffolding was inspected. (Khung hỗ trợ của giàn giáo nêm đã được kiểm tra.)