VIETNAMESE
Mâm giàn giáo
sàn giàn, bệ giàn
ENGLISH
scaffold deck
/ˈskæf.əld dɛk/
scaffold platform
Mâm giàn giáo là tấm sàn làm việc trên giàn giáo, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công nhân khi thi công.
Ví dụ
1.
Mâm giàn giáo được gia cố chắc chắn để bảo đảm an toàn cho công nhân.
The scaffold deck was securely fastened to ensure worker safety during repairs.
2.
Kiểm tra định kỳ mâm giàn giáo giúp duy trì an toàn tại công trường.
Regular inspections of the scaffold deck are essential for construction safety.
Ghi chú
Mâm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ mâm nhé! 
 
 Nghĩa 1: Bề mặt phẳng của giàn giáo dùng để đứng hoặc đặt dụng cụ 
 
Tiếng Anh: Scaffold deck 
Ví dụ: Workers stood on the scaffold deck to paint the building. 
 (Công nhân đứng trên mâm giàn giáo để sơn tòa nhà.)
 Nghĩa 1: Bề mặt phẳng của giàn giáo dùng để đứng hoặc đặt dụng cụ 
 
Tiếng Anh: Scaffold deck 
Ví dụ: Workers stood on the scaffold deck to paint the building. 
 (Công nhân đứng trên mâm giàn giáo để sơn tòa nhà.) 
 
 Nghĩa 2: Vật dụng dùng để bày biện thức ăn, thường là khay tròn lớn 
 
Tiếng Anh: Tray 
Ví dụ: The waiter carried a tray full of drinks. 
 (Người phục vụ mang một mâm đầy đồ uống.)
 Nghĩa 2: Vật dụng dùng để bày biện thức ăn, thường là khay tròn lớn 
 
Tiếng Anh: Tray 
Ví dụ: The waiter carried a tray full of drinks. 
 (Người phục vụ mang một mâm đầy đồ uống.) 
 
 Nghĩa 3: Bộ phận kim loại có thiết kế tròn trên xe hoặc máy móc 
 
Tiếng Anh: Wheel hub 
Ví dụ: The car's wheel hub was replaced after the accident. 
 (Mâm bánh xe của ô tô đã được thay thế sau vụ tai nạn.)
 Nghĩa 3: Bộ phận kim loại có thiết kế tròn trên xe hoặc máy móc 
 
Tiếng Anh: Wheel hub 
Ví dụ: The car's wheel hub was replaced after the accident. 
 (Mâm bánh xe của ô tô đã được thay thế sau vụ tai nạn.) 
 
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




