VIETNAMESE
giảm số lượng
giảm bớt, hạ số
ENGLISH
reduce quantity
/rɪˈdjuːs ˈkwɒntɪti/
lower quantity, cut numbers
“Giảm số lượng” là làm cho số lượng ít hơn.
Ví dụ
1.
Nhà máy hướng đến giảm số lượng chất thải.
The factory aims to reduce the quantity of waste.
2.
Họ giảm số lượng nguyên liệu sử dụng.
They reduced the quantity of materials used.
Ghi chú
Từ reduce quantity là một từ ghép của reduce (giảm) và quantity (số lượng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Increase quantity – Tăng số lượng
Ví dụ: We need to increase the quantity of supplies for the event.
(Chúng ta cần tăng số lượng vật tư cho sự kiện.)
Limit quantity – Hạn chế số lượng
Ví dụ: The store limited the quantity of items each customer could buy.
(Cửa hàng đã hạn chế số lượng sản phẩm mà mỗi khách hàng có thể mua.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết