VIETNAMESE
giảm
hạ, bớt
ENGLISH
reduce
/rɪˈdjuːs/
decrease, diminish
“Giảm” là làm cho ít hơn về mức độ hoặc số lượng.
Ví dụ
1.
Chúng ta cần giảm chi tiêu tháng này.
We need to reduce our expenses this month.
2.
Thuốc đã giảm đau đáng kể.
The medication reduced the pain significantly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reduce khi nói hoặc viết nhé!
Reduce costs – Giảm chi phí
Ví dụ: The company aims to reduce costs by 20% this year.
(Công ty đặt mục tiêu giảm chi phí 20% trong năm nay.)
Reduce emissions – Giảm lượng khí thải
Ví dụ: We need to reduce emissions to combat climate change.
(Chúng ta cần giảm lượng khí thải để chống biến đổi khí hậu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết