VIETNAMESE
giảm âm lượng
giảm tiếng, hạ âm lượng
ENGLISH
lower the volume
/ˈloʊər ðə ˈvɑlˌjum/
turn down
“Giảm âm lượng” là làm cho âm thanh nhỏ hơn.
Ví dụ
1.
Bạn có thể giảm âm lượng không?
Could you lower the volume, please?
2.
Cô ấy đã giảm âm lượng của TV.
She lowered the volume of the TV.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ the volume khi nói hoặc viết nhé!
Turn down the volume – Giảm âm lượng
Ví dụ:
Could you please turn down the volume? It’s too loud.
(Bạn có thể giảm âm lượng xuống không? Nó quá ồn.)
Adjust the volume – Điều chỉnh âm lượng
Ví dụ:
You can adjust the volume using the remote control.
(Bạn có thể điều chỉnh âm lượng bằng điều khiển từ xa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết