VIETNAMESE
giám sát vệ sinh
ENGLISH
Public Area Supervisor
/ˈpʌblɪk ˈsuːpəvaɪzə/
Public Supervisor
"Giám sát vệ sinh" là người chịu trách nhiệm giám sát, điều phối công việc của nhân viên vệ sinh, quản lý trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất, tài sản công cộng, đào tạo và đánh giá nhân viên.
Ví dụ
1.
Người giám sát vệ sinh duy trì sự sạch sẽ và trật tự trong không gian công cộng.
Public Area Supervisors maintain cleanliness and order in public spaces.
2.
Trong công viên, người giám sát vệ sinh thực thi các quy định để đảm bảo sự an toàn và vui vẻ cho du khách.
In parks, Public Area Supervisors enforce rules to ensure visitor safety and enjoyment.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Public Area Supervisor nhé!
Housekeeping Supervisor – Giám sát vệ sinh khách sạn
Phân biệt:
Housekeeping Supervisor tập trung vào giám sát nhân viên vệ sinh trong khách sạn hoặc cơ sở lưu trú.
Ví dụ:
The Housekeeping Supervisor checks room cleanliness daily.
(Giám sát vệ sinh khách sạn kiểm tra vệ sinh phòng hằng ngày.)
Facilities Supervisor – Giám sát cơ sở vật chất
Phân biệt:
Facilities Supervisor giám sát bảo trì và quản lý tài sản công cộng, không chỉ giới hạn trong lĩnh vực vệ sinh.
Ví dụ:
The Facilities Supervisor ensures all public areas are well-maintained.
(Giám sát cơ sở vật chất đảm bảo tất cả các khu vực công cộng được bảo trì tốt.)
Cleaning Supervisor – Giám sát nhân viên vệ sinh
Phân biệt:
Cleaning Supervisor chỉ tập trung vào việc giám sát công việc vệ sinh, không bao gồm quản lý trang thiết bị công cộng như Public Area Supervisor.
Ví dụ:
The Cleaning Supervisor assigns daily cleaning tasks to staff.
(Giám sát nhân viên vệ sinh phân công công việc dọn dẹp hằng ngày cho nhân viên.)
Environmental Services Supervisor – Giám sát dịch vụ môi trường
Phân biệt:
Environmental Services Supervisor giám sát vệ sinh và các tiêu chuẩn an toàn môi trường trong bệnh viện hoặc cơ quan công cộng.
Ví dụ:
The Environmental Services Supervisor implements hygiene protocols in hospitals.
(Giám sát dịch vụ môi trường thực hiện các quy trình vệ sinh trong bệnh viện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết