VIETNAMESE
camera giám sát
máy quay an ninh
ENGLISH
surveillance camera
/sərˈveɪləns ˈkæmrə/
CCTV, monitoring camera
Camera giám sát là thiết bị ghi hình để theo dõi và kiểm soát khu vực.
Ví dụ
1.
Camera giám sát ghi hình 24/7.
The surveillance camera records 24/7.
2.
Họ lắp camera giám sát trong hành lang.
They installed a surveillance camera in the hall.
Ghi chú
Từ camera giám sát cũng thuộc lĩnh vực công nghệ và an ninh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Security camera - Camera an ninh
Ví dụ:
A security camera was installed at the entrance.
(Một camera an ninh đã được lắp đặt ở lối vào.)
Monitoring system - Hệ thống giám sát
Ví dụ:
The surveillance camera is part of the monitoring system.
(Camera giám sát là một phần của hệ thống giám sát.)
Hidden camera - Camera ẩn
Ví dụ:
Hidden cameras are sometimes used for undercover operations.
(Camera ẩn đôi khi được sử dụng trong các nhiệm vụ bí mật.)
IP camera - Camera IP
Ví dụ:
IP cameras can be accessed remotely via the internet.
(Camera IP có thể được truy cập từ xa qua internet.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết