VIETNAMESE

giám đốc khách hàng doanh nghiệp

giám đốc quan hệ khách hàng, giám đốc quan hệ khách hàng doanh nghiệp

word

ENGLISH

Corporate customer director

  
NOUN

/ˈkɔːpᵊrət ˈkʌstəmə daɪˈrɛktə/

CRM

"Giám đốc khách hàng doanh nghiệp" là người chịu trách nhiệm phát triển và duy trì mối quan hệ với các khách hàng doanh nghiệp của một tổ chức.

Ví dụ

1.

Giám đốc khách hàng doanh nghiệp đã phân tích phân khúc thị trường để nhắm mục tiêu đến khách hàng mới.

The Corporate customer director analyzed market segmentation to target new clients.

2.

Giám đốc khách hàng doanh nghiệp phát triển các giải pháp cá nhân hóa cho khách hàng.

Corporate customer directors develop personalized solutions for clients.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Corporate Customer Director nhé! check Client Relations Director – Giám đốc quan hệ khách hàng Phân biệt: Client Relations Director tập trung vào việc duy trì và cải thiện mối quan hệ với khách hàng doanh nghiệp, trong khi Corporate Customer Director quản lý các chiến lược phát triển mối quan hệ và điều hành toàn bộ các hoạt động liên quan. Ví dụ: The Client Relations Director strengthens partnerships with corporate clients. (Giám đốc quan hệ khách hàng củng cố quan hệ đối tác với khách hàng doanh nghiệp.) check Enterprise Sales Director – Giám đốc bán hàng doanh nghiệp Phân biệt: Enterprise Sales Director tập trung vào thúc đẩy doanh số bán hàng cho các doanh nghiệp lớn, trong khi Corporate Customer Director thường quản lý các tài khoản khách hàng quan trọng và chiến lược phát triển tổng thể. Ví dụ: The Enterprise Sales Director negotiates contracts with multinational corporations. (Giám đốc bán hàng doanh nghiệp đàm phán hợp đồng với các tập đoàn đa quốc gia.) check Key Account Director – Giám đốc tài khoản khách hàng lớn Phân biệt: Key Account Director phụ trách các khách hàng doanh nghiệp lớn có giá trị cao, trong khi Corporate Customer Director quản lý chiến lược tổng thể và các hoạt động phát triển mối quan hệ khách hàng. Ví dụ: The Key Account Director manages high-value client accounts. (Giám đốc tài khoản khách hàng lớn quản lý các tài khoản khách hàng có giá trị cao.) check Corporate Relationship Manager – Quản lý quan hệ khách hàng doanh nghiệp Phân biệt: Corporate Relationship Manager tập trung vào quản lý và hỗ trợ khách hàng doanh nghiệp, có thể không có quyền điều hành như Corporate Customer Director. Ví dụ: The Corporate Relationship Manager helps clients navigate business solutions. (Quản lý quan hệ khách hàng doanh nghiệp hỗ trợ khách hàng tìm giải pháp kinh doanh.)