VIETNAMESE

khối khách hàng doanh nghiệp

phân khúc khách hàng doanh nghiệp

ENGLISH

business customer segment

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈsɛɡmənt/

Khối khách hàng doanh nghiệp là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ một nhóm khách hàng đặc biệt trong lĩnh vực doanh nghiệp. Đây là một phân đoạn trong thị trường mục tiêu, tập trung vào các doanh nghiệp, công ty, tổ chức và tổ chức phi lợi nhuận thay vì cá nhân hoặc người tiêu dùng cuối cùng.

Ví dụ

1.

Chiến lược marketing của chúng tôi tập trung vào khối khách hàng doanh nghiệp nhằm gia tăng doanh số bán hàng và doanh thu.

Our marketing strategy focuses on targeting the business customer segment to increase sales and revenue.

2.

Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu thị trường để xác định nhu cầu và sở thích của khối hàng doanh nghiệp.

We conducted market research to identify the needs and preferences of the business customer segment.

Ghi chú

Khách hàng doanh nghiệp (Corporate Customeres) là những cá nhân (individuals), tổ chức (organizations), cơ quan nhà nước (state agencies) hay các đơn vị (units) có nhu cầu sử dụng dịch vụ (services), sản phẩm (products) mà doanh nghiệp đó cung cấp.