VIETNAMESE

khách hàng doanh nghiệp

ENGLISH

corporate customer

  
NOUN

/ˈkɔrpərət ˈkʌstəmər/

company customer

Khách hàng doanh nghiệp là những tổ chức, công ty có nhu cầu sử dụng dịch vụ, sản phẩm mà một doanh nghiệp cung cấp.

Ví dụ

1.

Khách hàng doanh nghiệp là khách hàng thay mặt công ty mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.

Corporate customer is a customer who is buying any product or service on behalf of the company.

2.

Họ chịu trách nhiệm thực hiện gần một triệu xét nghiệm sàng lọc mỗi năm cho khoảng 1.700 khách hàng doanh nghiệp trên toàn quốc.

They are responsible for carrying out nearly one million screening tests each year for some 1,700 corporate customers, nationally.

Ghi chú

Nhiều người dễ nhầm lẫn 3 khái niệm này lắm đó, cùng phân biệt client, customer consumer nha!

- Khách hàng (customer) là người mua sản phẩm hoặc dịch vụ từ một công ty.

Ví dụ: The shop is giving away a sample pack to every customer.

(Cửa hàng đang tặng cho mọi khách hàng một gói mẫu thử.)

- Khách hàng (client) là một dạng khách hàng mua các dịch vụ chuyên nghiệp từ một doanh nghiệp.

Ví dụ: She has an appointment with a client at 10.30.

(Cô ấy có cuộc hẹn với khách hàng lúc 10.30.)

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng cuối cùng của bất kỳ hàng hóa hoặc dịch vụ nào.

Ví dụ: The new rates will affect all consumers, including businesses.

(Tỷ giá mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.)