VIETNAMESE
khách hàng doanh nghiệp
ENGLISH
corporate customer
NOUN
/ˈkɔrpərət ˈkʌstəmər/
company customer
Khách hàng doanh nghiệp là những cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà nước hay các đơn vị có nhu cầu sử dụng dịch vụ, sản phẩm mà doanh nghiệp đó cung cấp.
Ví dụ
1.
Khách hàng doanh nghiệp là khách hàng thay mặt công ty mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.
Corporate customer is a customer who is buying any product or service on behalf of the company.
2.
Họ chịu trách nhiệm thực hiện gần một triệu xét nghiệm sàng lọc mỗi năm cho khoảng 1.700 khách hàng doanh nghiệp trên toàn quốc.
They are responsible for carrying out nearly one million screening tests each year for some 1,700 corporate customers, nationally.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết