VIETNAMESE
Phòng khách hàng doanh nghiệp
Phòng dịch vụ doanh nghiệp, Phòng hỗ trợ doanh nghiệp, Phòng chăm sóc khách hàng doanh nghiệp
ENGLISH
Corporate customer office
/ˈkɔːpərɪt/
Business client office
“Phòng khách hàng doanh nghiệp” là nơi hỗ trợ các dịch vụ dành cho doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Phòng khách hàng doanh nghiệp cung cấp các khoản vay doanh nghiệp.
The corporate customer office offers business loans.
2.
Các cuộc họp được tổ chức tại phòng khách hàng doanh nghiệp.
Meetings are held in the corporate customer office.
Ghi chú
Từ Corporate Customer Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Business Loan Services – Dịch vụ vay doanh nghiệp
Ví dụ:
The corporate customer office handles business loan services.
(Văn phòng khách hàng doanh nghiệp xử lý các dịch vụ vay vốn cho doanh nghiệp.)
Corporate Account Management – Quản lý tài khoản doanh nghiệp
Ví dụ:
This office provides corporate account management services.
(Văn phòng này cung cấp dịch vụ quản lý tài khoản doanh nghiệp.)
Investment Advisory – Tư vấn đầu tư
Ví dụ:
Large firms consult the office for investment advisory.
(Các công ty lớn tìm đến văn phòng để được tư vấn đầu tư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết