VIETNAMESE
giám định viên
ENGLISH
assessor
/əˈsɛsər/
Giám định viên là người thực hiện công việc đánh giá, giám định.
Ví dụ
1.
Công việc của giám định viên là đánh giá hoặc quyết định số lượng, giá trị, chất lượng hoặc tầm quan trọng của một thứ gì đó.
An assessor's job is to judge or decide the amount, value, quality, or importance of something.
2.
Làm thế nào để trở thành một giám định viên thành công?
How would you become a successful assessor?
Ghi chú
Assessor là một từ vựng thuộc lĩnh vực Định giá. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Property Valuation - Định giá bất động sản
Ví dụ:
An assessor performs property valuation to determine its market value for taxation purposes.
(Giám định viên thực hiện định giá bất động sản để xác định giá trị thị trường của nó phục vụ mục đích thuế.)
Assessment Report - Báo cáo đánh giá
Ví dụ:
Assessors prepare assessment reports to provide detailed information on the property’s value.
(Những giám định viên chuẩn bị các báo cáo đánh giá để cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản.)
Tax Assessment - Đánh giá thuế
Ví dụ:
An assessor calculates the tax assessment based on the value of the property.
(Giám định viên tính toán đánh giá thuế dựa trên giá trị của bất động sản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết