VIETNAMESE

giám định viên

ENGLISH

assessor

  
NOUN

/əˈsɛsər/

Giám định viên là người thực hiện công việc đánh giá, giám định.

Ví dụ

1.

Công việc của giám định viên là đánh giá hoặc quyết định số lượng, giá trị, chất lượng hoặc tầm quan trọng của một thứ gì đó.

An assessor's job is to judge or decide the amount, value, quality, or importance of something.

2.

Làm thế nào để trở thành một giám định viên thành công?

How would you become a successful assessor?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như assessor, inspector nha!

- assessor (giám định viên): How would you become a successful assessor? (Làm thế nào để trở thành một giám định viên thành công?)

- inspector (kiểm định viên): The inspector of the project is visiting the new housing project. (Kiểm định viên của dự án đang tham quan công trình nhà ở mới.)