VIETNAMESE
kiểm định viên
ENGLISH
inspector
/ɪnˈspɛktər/
Kiểm định viên là người hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, chịu trách nhiệm trực tiếp thực hiện hoặc chỉ đạo, giám sát thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư.
Ví dụ
1.
Kiểm định viên của dự án đang tham quan công trình nhà ở mới.
The inspector of the project is visiting the new housing project.
2.
Anh ta không có ý định lừa kiểm định viên thuế.
He had no intentions to cheat the tax inspector.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như assessor, inspector nha!
- assessor (giám định viên): How would you become a successful assessor? (Làm thế nào để trở thành một giám định viên thành công?)
- inspector (kiểm định viên): The inspector of the project is visiting the new housing project. (Kiểm định viên của dự án đang tham quan công trình nhà ở mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết