VIETNAMESE

chứng thư giám định

ENGLISH

certificate of inspection

  
NOUN

/səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈspɛkʃᵊn/

Chứng thư giám định là văn bản xác định tình trạng thực tế của hàng hóa, dịch vụ theo các nội dung giám định được khách hàng yêu cầu.

Ví dụ

1.

Chứng thư giám định xác nhận rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.

The certificate of inspection confirms that the product meets safety standards.

2.

Trước khi nhập khẩu hàng hóa, bạn phải cung cấp giấy chứng thư giám định được cấp bởi một cơ quan được công nhận.

Before importing goods, you must provide a certificate of inspection issued by a recognized authority.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như assess, và inspect nha! - assess (giám định): Rất khó để giám định chính xác giá trị của tòa nhà nếu không nhìn thấy nó. It is difficult to assess the building's value properly without seeing it. - inspect (kiểm định): quan sát một đối tượng một cách kỹ lưỡng để kiểm tra xem mọi thứ có chính xác hoặc hợp pháp không. Vậy vì sao chứng thư giám định không phải là certificate of assessment? >> Certificate of assessment là một tài liệu có nhiều nghĩa tùy vùng sử dụng, ví dụ ở bang South Carolina, certificate of assessment là chứng từ chứng minh khả năng chi trả của chủ sở hữu nhà và đảm bảo thanh toán đúng hạn.