VIETNAMESE
biên bản giám định
bản đánh giá kỹ thuật
ENGLISH
inspection report
/ɪnˈspɛkʃən rɪˈpɔːt/
expert assessment
“Biên bản giám định” là văn bản ghi kết quả kiểm tra chuyên môn do đơn vị có thẩm quyền thực hiện.
Ví dụ
1.
Biên bản giám định xác nhận thiệt hại.
The inspection report confirmed the damage.
2.
Chúng tôi cần biên bản giám định có xác nhận.
We need a certified inspection report.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ report khi nói hoặc viết nhé!
Compile a report – biên soạn báo cáo
Ví dụ:
The team worked together to compile a report on the project’s progress.
(Nhóm đã làm việc cùng nhau để biên soạn báo cáo về tiến độ dự án)
Submit a report – nộp báo cáo
Ví dụ:
She needs to submit a report to the manager by tomorrow.
(Cô ấy cần nộp báo cáo cho quản lý trước ngày mai)
Review a report – xem xét báo cáo
Ví dụ:
The board will review a report before making a decision.
(Hội đồng sẽ xem xét báo cáo trước khi đưa ra quyết định)
Generate a report – tạo báo cáo
Ví dụ:
The software can generate a report based on the latest data.
(Phần mềm có thể tạo báo cáo dựa trên dữ liệu mới nhất)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết