VIETNAMESE

giải xổ số

xổ số, công bố kết quả

word

ENGLISH

lottery draw

  
NOUN

/ˈlɒtəri drɔː/

raffle draw

Giải xổ số là việc công bố kết quả xổ số để xác định người trúng thưởng.

Ví dụ

1.

Giải xổ số đã công bố người trúng thưởng tối qua.

The lottery draw announced the winners last night.

2.

Giải xổ số đã tạo sự hào hứng cho người tham gia.

The lottery draw created excitement among participants.

Ghi chú

Từ lottery draw là một từ vựng thuộc lĩnh vực trò chơi và giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Winning ticket – Vé trúng thưởng Ví dụ: She held the winning ticket in last night's lottery draw. (Cô ấy cầm chiếc vé trúng thưởng trong kỳ xổ số tối qua.) check Jackpot prize – Giải độc đắc Ví dụ: The jackpot prize in this week's lottery is $1 million. (Giải độc đắc trong kỳ xổ số tuần này là 1 triệu đô la.)