VIETNAMESE

trúng xổ số

trúng số độc đắc, trúng số lớn

word

ENGLISH

win the lottery

  
PHRASE

/wɪn ðə ˈlɒtəri/

hit the jackpot, win a jackpot

“Trúng xổ số” là việc thắng một giải thưởng từ hệ thống xổ số.

Ví dụ

1.

Cô ấy cuối cùng đã trúng xổ số sau nhiều năm chơi.

She finally won the lottery after years of playing.

2.

Trúng xổ số là một sự kiện hiếm gặp.

Winning the lottery is a rare event.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lottery khi nói hoặc viết nhé! check Buy a lottery ticket – mua vé số Ví dụ: He bought a lottery ticket on a whim and won big. (Anh ấy mua vé số bất chợt và trúng lớn) check Lottery jackpot – giải độc đắc Ví dụ: The lottery jackpot this week is over 10 million dollars. (Giải độc đắc tuần này của xổ số vượt quá 10 triệu đô) check Lottery numbers – dãy số trúng thưởng Ví dụ: She always uses her birthday for the lottery numbers. (Cô ấy luôn dùng ngày sinh của mình làm dãy số trúng thưởng) check Check the lottery results – kiểm tra kết quả xổ số Ví dụ: Don’t forget to check the lottery results tonight. (Đừng quên kiểm tra kết quả xổ số tối nay)