VIETNAMESE
giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học
ENGLISH
Student Research Award
/ˈstjuːdənt ˈriːsɜːtʃ əˈwɔːd/
“Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học” là danh hiệu dành cho sinh viên có đề tài nghiên cứu khoa học xuất sắc.
Ví dụ
1.
Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học ghi nhận dự án sáng tạo của cô ấy.
The Student Research Award recognized her innovative project.
2.
Cô ấy đã nhận được Giải Thưởng Sinh Viên Nghiên Cứu Khoa Học vì dự án xuất sắc của mình.
She received the Student Research Award for her outstanding project.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Student Research Award nhé!
Academic research prize – Giải thưởng học thuật
Phân biệt: Academic research prize công nhận nghiên cứu xuất sắc trong lĩnh vực học thuật
Ví dụ: The academic research prize acknowledged his groundbreaking work in biology (Giải thưởng học thuật công nhận công trình đột phá của anh ấy trong sinh học)
Scientific discovery award – Giải thưởng phát hiện khoa học
Phân biệt: Scientific discovery award trao cho phát hiện khoa học đáng chú ý
Ví dụ: Her team won the scientific discovery award for their innovative project (Nhóm của cô ấy đã giành giải thưởng phát hiện khoa học cho dự án sáng tạo của họ)
University research honor – Danh hiệu nghiên cứu khoa học đại học
Phân biệt: University research honor được trao cho các nghiên cứu xuất sắc tại trường đại học
Ví dụ: He received the university research honor for his thesis on renewable energy (Anh ấy nhận danh hiệu nghiên cứu khoa học xuất sắc của trường đại học với luận văn về năng lượng tái tạo)
Innovation in research prize – Giải thưởng đổi mới trong nghiên cứu
Phân biệt: Innovation in research prize vinh danh các sáng kiến sáng tạo trong nghiên cứu
Ví dụ: The innovation in research prize was awarded for their creative approach to solving healthcare issues (Giải thưởng đổi mới trong nghiên cứu được trao cho cách tiếp cận sáng tạo của họ trong việc giải quyết các vấn đề y tế)
Young researcher award – Giải thưởng nhà nghiên cứu trẻ
Phân biệt: Young researcher award dành cho các nhà nghiên cứu trẻ có tiềm năng
Ví dụ: The young researcher award highlights emerging talents in various scientific fields (Giải thưởng nhà nghiên cứu trẻ tôn vinh các tài năng mới nổi trong các lĩnh vực khoa học khác nhau)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết