VIETNAMESE
giải thể
giải thể công ty
ENGLISH
dissolution
/ˌdɪsəˈluʃən/
Giải thể là việc chấm dứt sự tồn tại của một thực thể kinh tế với điều kiện thực thể đó phải đảm bảo thanh toán hết các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
Ví dụ
1.
Nếu bạn phát hiện các dấu hiệu này sớm hơn, bạn có thể cắt giảm khoản lỗ đáng kể của mình bằng cách thực hiện thủ tục giải thể công ty.
If you detect the indicators earlier, you can cut down your losses significantly by going through a company dissolution process.
2.
Giải thể công ty tại Việt Nam đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn cao và chuyên nghiệp để thực hiện.
A company dissolution in Vietnam requires a high level of expertise and professionalism to carry out.
Ghi chú
Cùng phân biệt dissolution và liquidation nha!
- Giải thể (dissolution) là sự tự nguyện đóng cửa hợp pháp của doanh nghiệp.
- Đóng cửa (liquidation) bao gồm việc bán tài sản của công ty để trả cho các chủ nợ.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết