VIETNAMESE
giải thể công ty
ENGLISH
company dissolution
NOUN
/ˈkʌmpəni ˌdɪsəˈluʃən/
enterprise dissolution, wind-up a business
Giải thể công ty (hay giải thể doanh nghiệp ) là việc chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp theo ý chí của doanh nghiệp hoặc cơ quan có thẩm quyền với điều kiện doanh nghiệp phải đảm bảo thanh toán hết các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
Ví dụ
1.
Nếu bạn phát hiện các chỉ số này sớm hơn, bạn có thể cắt giảm khoản lỗ đáng kể của mình bằng cách thực hiện thủ tục giải thể công ty.
If you detect the indicators earlier, you can cut down your losses significantly by going through a company dissolution process.
2.
Giải thể công ty tại Việt Nam đòi hỏi phải có trình độ chuyên môn cao và chuyên nghiệp để thực hiện.
A company dissolution in Vietnam requires a high level of expertise and professionalism to carry out.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết