VIETNAMESE

giai tầng

giai cấp, địa vị, hệ thống cấp bậc

ENGLISH

class

  
NOUN

/klæs/

hierarchy

Giai tầng là một thuật ngữ xã hội học dùng để chỉ sự phân chia xã hội thành các nhóm khác nhau dựa trên các tiêu chí như địa vị kinh tế, địa vị xã hội, nghề nghiệp, giáo dục, v.v.

Ví dụ

1.

Giai tầng trong xã hội của một người có thể ảnh hưởng đến cơ hội và quyền lợi của người đó.

A person's class in society can affect his or her opportunities and rights.

2.

Có nhiều giai tầng khác nhau trong xã hội.

There are many different classes in society.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách phân loại giai tầng khác nhau trong xã hội nha! 1. Dựa trên nguồn gốc kinh tế - Upper class (giai cấp thượng lưu): là những người sở hữu nhiều tài sản và thu nhập cao. - Middle class (giai cấp trung lưu): là những người có thu nhập trung bình. - Working class (giai cấp lao động): là những người có thu nhập thấp - Underclass (giai lớp hạ lưu): là những người có thu nhập rất thấp, thậm chí có thể dưới mức sống tối thiểu. 2. Dựa trên nghề nghiệp - Peasants (giai cấp nông dân): là những người sống bằng nghề nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt,... - Working class (giai cấp công nhân): là những người làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường,... - intelligentsia (giai cấp trí thức): là những người làm việc trong lĩnh vực giáo dục, khoa học, văn hóa,... 3. Dựa theo địa vị chính trị: - Ruling class (Giai cấp thống trị): Là nhóm người nắm giữ quyền lực chính trị trong xã hội, chẳng hạn như nhà lãnh đạo chính trị, quan chức cấp cao, hoặc chủ doanh nghiệp lớn. - Oppressed class (Giai cấp bị trị): Là nhóm người không có quyền lực chính trị hoặc bị áp bức bởi giai cấp thống trị.